tuổi mão xuất hành ngày nào tốt nhất
Tổng quan. Tuổi Kỷ Mão: Xuất lâm chi thố ngũ hành nạp âm thuộc Thổ. Là người phong lưu, cả đời đầy đủ về vật chất, thích đi du ngoạn tự do, vui đùa khộng chịu để người khác coi thường, lạnh nhạt với người thân, anh em khó gần, nên lấy vợ muộn sẽ sống hạnh
Tử vi ngày 05/08/2021 tuổi Ất Mão (1987) Thiên can ngày thiên can tuổi Mộc, địa chi ngày khắc địa chi tuổi, mệnh tuổi mệnh ngày Thủy. Ất Mão là người thông minh, nhanh nhẹn, trong đầu óc của bạn lúc nào cũng nảy ra rất nhiều ý tưởng sáng tạo và độc đáo. Chính điều
Theo lịch vạn niên 2021, mùng 1 Tết Tân Sửu 2021 là ngày Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc], ngũ hành Mộc, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Tây Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Tây Nam để gặp Hỷ Thần. Thời khắc đầu tiên
Tử vi tuổi Đinh Mão năm 2022 nam mạng cho biết hướng tốt nên chọn xuất hành trong năm Nhâm Dần của người tuổi Đinh Mão là hướng Đông Nam sẽ nghênh được Tài Thần và hướng xuất hành Tây Bắc hoàn toàn có thể nghênh được Hỷ Thần vào trưa của ngày mùng 1 Tết lúc 11 - 15 giờ . 5- Xem tử vi tuổi Đinh Mão năm 2022 nam mạng theo tháng
Dấu hiệu sớm nhất và cách điều trị. Tim mạch là bệnh lý xuất hiện âm thầm nhưng để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng đối với tính mạng. Trong những năm trở lại đây, tỷ lệ tử vong do các bệnh tim mạch ngày một tăng ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam.
materi ips kelas 6 sd kurikulum 2013 pdf. 1. Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão năm Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/ Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/20233. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Nên chọn ngày giờ tốt để xuất Hãy xuất hành với tâm trạng vui Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất Gặp gỡ những người hợp Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm Theo quan niệm của những người có niềm tin vào việc ngày giờ có thể ảnh hưởng đến các công việc, thì tất cả những chuyến xuất hành đều cần chọn ngày đẹp, mang lại sự may mắn bình an cho cả năm. Dưới đây là những gợi ý cho bạn về tuổi Ất Mão xuất hành ngày nào tốt hành vô cùng chi tiết và chính xác, để bạn có thể lựa chọn ngày đẹp và chủ động sắp xếp công việc cho phù hợp và gặp nhiều may mắn. 1. Tại sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão Bởi vì việc xuất hành như đi công tác, làm ăn xa, nhập học, du lịch,... đều mang tính chất quan trọng đối với mọi người. Chính vì vậy, trước khi đi, họ đều chuẩn bị kỹ càng và xem ngày tốt xuất hợp với tuổi của mình để xuất hành sao cho thuận lợi nhất. Ông bà ta xưa kia có câu “Chớ đi ngày 7, chớ về ngày 3”, ý chỉ rằng khi đi lại nên xem ngày để tránh gặp phải rủi ro. Nếu xuất hành vào những không may mắn, có thể phương tiện giao thông sẽ trì trệ, hoặc gặp phải những khó khăn cũng như bất lợi nào đó khiến cho công việc của bạn bị ảnh hưởng. Và ngược lại nếu như xuất hành vào ngày lành tháng tốt, giờ đẹp thì không những công việc suôn sẻ mà vạn sự tốt đẹp. >>> XEM THÊM >>MÁCH BẠN<<< Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/2022 Thứ hai, ngày 19/12/2022 Tức Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần 26/11/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 29/12/2022 Tức Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 7/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 12 UY TÍN CHÍNH XÁC Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/2023 Chủ nhật, ngày 1/1/2023 Tức Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần 10/12/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 1 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/2023 Thứ hai, ngày 6/2/2023 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão 16/1/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 2 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/2023 Thứ sáu, ngày 10/3/2023 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 19/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 22/3/2023 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 3 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/2023 Thứ sáu, ngày 7/4/2023 Tức Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 17/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 4 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/2023 Thứ ba, ngày 9/5/2023 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 20/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 12/5/2023 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão 23/3/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 5 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/2023 Thứ tư, ngày 21/6/2023 Tức Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 4/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên hình hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 24/6/2023 Tức Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 7/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 6 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/2023 Thứ năm, ngày 6/7/2023 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão 19/5/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 18/7/2023 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 1/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 7 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/2023 Thứ ba, ngày 8/8/2023 Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 22/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 12/8/2023 Tức Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão 26/6/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 8 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/2023 Thứ tư, ngày 6/9/2023 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão 22/7/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 16/9/2023 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão 2/8/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 9 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/2023 Thứ tư, ngày 18/10/2023 Tức Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão 4/9/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 10 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% Tuổi Ất Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/2023 Thứ năm, ngày 9/11/2023 Tức Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão 26/9/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 12/11/2023 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão 29/9/2023 Âm lịch. Là ngày Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tham khảo ngày tốt xuất hành tháng 11 UY TÍN CHÍNH XÁC 100% 3. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Minh THÁNG 1, 4, 7, 10 Các ngày Hảo Dương Tốt trong các tháng này là 06, 12, 18, 24, 30 Các ngày Đạo Tặc xấu trong các tháng này là 05, 11, 17, 23, 29 Các ngày Thuần Dương Tốt trong các tháng này là 04, 10, 16, 22, 28 Các ngày Đường Phong Rất tốt trong các tháng này là 01, 07, 13, 19, 25 Các ngày Kim Thổ xấu trong các tháng này là 02, 08, 14, 20, 26 Các ngày Kim Dương Tốt trong các tháng này là 03, 09, 15, 21, 27 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. THÁNG 2, 5, 8, 11 Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là 01, 09, 17, 25 Các ngày Thiên Thương Tốt trong các tháng này là 08, 16, 24, 30 Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là 07, 15, 23 Các ngày Thiên Dương Tốt trong các tháng này là 06, 14, 22 Các ngày Thiên Môn Tốt trong các tháng này là 02, 10, 18, 26 Các ngày Thiên Đường Tốt trong các tháng này là 03, 11, 19, 27 Các ngày Thiên Tài Tốt trong các tháng này là 04, 12, 20, 28 Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là 05, 13, 21, 29. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. THÁNG 3, 6, 9, 12 Các ngày Bạch Hổ Đầu Tốt trong các tháng này là 02, 10, 18, 26 Các ngày Bạch Hổ Kiếp Tốt trong các tháng này là 03, 11, 19, 27 Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là 04,12,20, 28 Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là 05, 13, 21, 29 Các ngày Chu Tước trong các tháng này là 01, 09, 17 Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là 08, 16, 24, 30 Các ngày Thanh Long Kiếp Tốt trong các tháng này là 07, 15,25, 23 Các ngày Thanh Long Đâu Tốt trong các tháng này là 06, 14, 22 Ngày Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. Ngày Thanh Long Đầu Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong Lấy tổng của ngày âm, tháng âm và khắc định đi trừ 2, kết quả thu được chia 6, cuối cùng lấy số dư. Tức là [ngày âm + tháng âm + khắc định đi – 2]/6 = X + Số dư. Trong đó Số dư bằng 1 Đại an Số dư bằng 2 Tốc hỷ Số dư bằng 3 Lưu niên Số dư bằng 4 Xích khẩu Số dư bằng 5 Tiểu cát Số dư bằng 6 và 0 Tuyệt Lộ Khắc được xác định theo giờ như sau Từ 23h00 – 01h00 và từ 11h00 – 13h00 là Khắc 1 giờ Tý và giờ Ngọ Từ 01h00 – 03h00 và từ 13h00 – 15h00 là Khắc 2 giờ Sửu và giờ Mùi Từ 03h00 – 05h00 và từ 15h00 – 17h00 là Khắc 3 giờ Dần và giờ Thân Từ 05h00 – 07h00 và từ 17h00 – 19h00 là Khắc 4 giờ Mão và giờ Dậu Từ 07h00 – 09h00 và từ 19h00 – 21h00 là Khắc 5 giờ Thìn và giờ Tuất Từ 09h00 – 11h00 và từ 21h00 – 23h00 là Khắc 6 giờ Tỵ và giờ Hợi Ví dụ Tính xem giờ xuất hành tốt hay xấu vào 8h – giờ Thìn khắc 5 ngày 22/3 âm lịch. Theo công thức [ngày âm + tháng âm + khắc định đi – 2]/6 = X + Số dư. Ta được 22 + 3 + 5 – 2/6 = 28/6 = 4 dư 4. Ta lấy số dư là số 4 để trả theo bảng ơn trên ta được giờ Xích Khẩu. 4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành Xuất hành đầu năm mang tinh thần hướng đến những điều tốt lành cho một năm mới. Vì vậy, bạn nên chọn ngày, giờ tốt để xuất hành. Đảm bảo đem đến nhiều thuận lợi về tài chính, kinh doanh, công việc và cuộc sống. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Vì đây là khoảng thời gian đầu tiên bạn ra khỏi nhà. Cho nên tâm trạng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống, sự nghiệp của mình. Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành Từ quan niệm của ông bà xưa thì không nên mặc đồ trắng và đồ đen khi xuất hàng đầu năm. Thay vào đó chúng ta nên lựa chọn những màu sắc nổi bật, sắc xuân như đỏ, vàng, xanh. Khi mang những trang phục màu trắng, đen sẽ mang cảm giác u tối, mất mát, u buồn, không tốt cho đầu năm. Báo hiệu cho một năm không được suôn sẻ, gặp nhiều điều không may. Nhưng ngược lại, những màu sắc nổi bật, tươi sáng sẽ giúp đem đến nhiều may mắn, tài lộc và giàu sang dành cho gia chủ. Gặp gỡ những người hợp tuổi Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau và đem đến nhiều may mắn và tài lộc. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chùa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình. Những thông tin về việc tuổi Ất Mão xuất hành ngày nào tốt tại bài viết này của đều được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu của các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực cùng với các kinh nghiệm dân gian ngàn đời. Do đó đều là những thông tin chính xác và có độ tin cậy cao. Nên hy vọng những thông tin đó có thể hỗ trợ quý bạn chọn được ngày tốt và phù hợp để xuất hành, gặt hái được những thành công như ý muốn. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đạt cát đại lợi. Xem thêm Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới Có thể bạn quan tâm Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2023 để cả năm may mắn, thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2023 - Trong tháng ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2023 - Giúp PHÁT TÀI PHÁT LỘC Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 giúp tài lộc HANH THÔNG Khai xuân là gì? Ngày đẹp khai xuân năm 2023 Quý Mão Chính xác LUẬN GIẢI tuổi Nhân Thân xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z LUẬN GIẢI tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z [BÍ QUYẾT] tuổi Kỷ Dậu xuất hành ngày nào tốt có 102 Bài viết mới nhất
1. Vì sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Kỷ Mão2. Danh sách ngày tốt xuất hành tuổi Kỷ Mão năm Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 12/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 1/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 2/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 3/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 4/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 5/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 6/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 7/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 8/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 9/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 10/ Tuổi Kỷ Mão nên xuất hành vào ngày nào tháng 11/20233. Các cách xem ngày tốt xuất hành? Chọn ngày xuất hành của cụ Khổng Chọn ngày xuất hành của cụ Lý Thuần Phong4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất Hãy xuất hành với tâm trạng vui Gặp gỡ những người hợp Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành Tuổi Kỷ Mão xuất hành ngày nào tốt là điều rất quan trọng, có thể mang đến bình an, may mắn, giúp bạn hóa giải mọi xui xẻo, gặp được quý nhân. Nhiều người không để ý và coi trọng tới việc chọn ngày xuất hành mà xuất hành vào những ngày xấu, dẫn đến việc xuất hành không thuận lợi, trên đường đi gặp phải những tai nạn bất ngờ, vận xui đeo bám khiến công việc không được thuận lợi như ý, thi cử không đỗ đạt, hao tài mất của,… 1. Vì sao phải xem ngày tốt xuất hành tuổi Kỷ Mão Việc xem ngày xuất hành theo tuổi sẽ dựa trên bản mệnh tuổi của bạn. Cho nên mỗi khi lựa chọn giờ xuất hành vào mùng 1 tết hay ngày quan trọng nào đó như đi ký kết hợp đồng, đi phỏng vấn. Cần lựa chọn ngày giờ tốt hợp tuổi của gia chủ nhằm mang lại sự may mắn, tài lộc. Và đồng thời chọn ngày giờ tốt xuất hành theo tuổi khi làm việc lớn nào đó sẽ giúp bạn cảm thấy an tâm hơn. Tạo được sự yên tâm, tự tin hứng khởi, giúp bạn hoàn thành tốt mọi việc được giao. Chính vì thế cần xem ngày tốt xuất hành theo tuổi để đem lại sự bình an cho chính bạn cũng như trong công việc. >>> XEM THÊM >> GỢI Ý<<< 4. Khi xuất hành cần lưu ý điều gì? Hãy chọn những bộ quần áo màu sắc khi xuất hành Từ quan niệm của ông bà xưa thì không nên mặc đồ trắng và đồ đen khi xuất hàng đầu năm. Thay vào đó chúng ta nên lựa chọn những màu sắc nổi bật, sắc xuân như đỏ, vàng, xanh. Khi mang những trang phục màu trắng, đen sẽ mang cảm giác u tối, mất mát, u buồn, không tốt cho đầu năm. Báo hiệu cho một năm không được suôn sẻ, gặp nhiều điều không may. Nhưng ngược lại, những màu sắc nổi bật, tươi sáng sẽ giúp đem đến nhiều may mắn, tài lộc và giàu sang dành cho gia chủ. Hãy xuất hành với tâm trạng vui vẻ Xuất hành nên đi cùng với tâm trạng vui vẻ. Vì đây là khoảng thời gian đầu tiên bạn ra khỏi nhà. Cho nên tâm trạng của bạn cũng sẽ ảnh hưởng đến sự thuận lợi về cuộc sống, sự nghiệp của mình. Gặp gỡ những người hợp tuổi Bạn nên gặp gỡ những người hợp với tuổi, với cung mệnh của mình. Điều này sẽ giúp tăng nguồn sinh khí, hỗ trợ cho nhau và đem đến nhiều may mắn và tài lộc. Mọi người nên đi chùa cầu phúc vào dịp đầu năm Trong tiết trời đầu năm ngày Tết thì đừng quên đến chùa để cầu phúc. Đi chìa đầu năm được coi là một phong tục phổ biến trong văn hóa tín ngưỡng tâm linh của Việt Nam. Việc cầu phúc cũng được tận dụng thực hiện trong xem ngày xuất hành đầu năm nó có thể đem đến nhiều điều may mắn, bình an và tài lộc cho các thành viên trong gia đình. Nên chọn ngày giờ tốt để xuất hành Xuất hành đầu năm mang tinh thần hướng đến những điều tốt lành cho một năm mới. Vì vậy, bạn nên chọn ngày, giờ tốt để xuất hành. Đảm bảo đem đến nhiều thuận lợi về tài chính, kinh doanh, công việc và cuộc sống. Các cụ vẫn thường nói “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” chúng ta nên tìm hiểu cũng như nắm rõ được ngày tốt xuất hành của bản thân để tránh những điều không may mắn. Hy vọng những thông tin của có thể hỗ trợ bạn biết tuổi Kỷ Mão xuất hành ngày nào tốt để gặt hái được những thành công như ý muốn. Chúc quý bạn đọc luôn luôn thượng lộ bình an, đại cát đại lợi. Xem thêm Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới Có thể bạn quan tâm Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2023 để cả năm may mắn, thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2023 - Trong tháng ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2023 - Giúp PHÁT TÀI PHÁT LỘC Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 giúp tài lộc HANH THÔNG Khai xuân là gì? Ngày đẹp khai xuân năm 2023 Quý Mão Chính xác LUẬN GIẢI tuổi Nhân Thân xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z LUẬN GIẢI tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z [BÍ QUYẾT] tuổi Kỷ Dậu xuất hành ngày nào tốt có 102 Bài viết mới nhất
Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 9/2022 tuổi Ất Mão xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Ất Mão tháng 9 năm 2022 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 9/2022 cho tuổi Ất Mão là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 9, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Ất Mão trong tháng 9/2022 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Ất Mão nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão tháng 9/2022 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1975 Ngày sinh âm lịch 1975 năm Ất Mão Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Thủy Mệnh Đại khê Thủy Nước giữa khe lớn Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 9 năm 2022 Thứ bảy 3 Tháng 9 Tức Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 8/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 3/9/2022 Chủ nhật 4 Tháng 9 Tức Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 9/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 4/9/2022 Thứ tư 7 Tháng 9 Tức Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 12/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 7/9/2022 Thứ sáu 9 Tháng 9 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 14/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 9/9/2022 Thứ năm 15 Tháng 9 Tức Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 20/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 15/9/2022 Thứ sáu 16 Tháng 9 Tức Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 21/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Tốt Xem ngày 16/9/2022 Thứ bảy 17 Tháng 9 Tức Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 22/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 17/9/2022 Chủ nhật 18 Tháng 9 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 23/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 18/9/2022 Thứ hai 19 Tháng 9 Tức Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 24/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 19/9/2022 Thứ tư 21 Tháng 9 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 26/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 21/9/2022 Thứ năm 29 Tháng 9 Tức Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 4/9/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 29/9/2022 Thứ sáu 30 Tháng 9 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 5/9/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 30/9/2022 Thứ bảy, ngày 3/9/2022 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 8/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Chủ nhật, ngày 4/9/2022 Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 9/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ tư, ngày 7/9/2022 Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 12/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 9/9/2022 Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 14/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 15/9/2022 Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 20/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 16/9/2022 Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 21/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 17/9/2022 Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 22/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 18/9/2022 Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 23/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 19/9/2022 Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 24/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 21/9/2022 Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 26/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 29/9/2022 Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 4/9/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 30/9/2022 Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 5/9/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 9 năm 2022 Thứ năm 1 Tháng 9 Tức Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 6/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 1/9/2022 Thứ sáu 2 Tháng 9 Tức Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 7/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 2/9/2022 Thứ hai 5 Tháng 9 Tức Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 10/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 5/9/2022 Thứ năm 8 Tháng 9 Tức Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 13/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 8/9/2022 Thứ bảy 10 Tháng 9 Tức Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 15/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 10/9/2022 Chủ nhật 11 Tháng 9 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 16/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 11/9/2022 Thứ ba 13 Tháng 9 Tức Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 18/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 13/9/2022 Thứ tư 14 Tháng 9 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 19/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 14/9/2022 Thứ ba 20 Tháng 9 Tức Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 25/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 20/9/2022 Thứ năm 22 Tháng 9 Tức Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 27/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 22/9/2022 Thứ sáu 23 Tháng 9 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 28/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 23/9/2022 Chủ nhật 25 Tháng 9 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 30/8/2022 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 25/9/2022 Thứ tư 28 Tháng 9 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 3/9/2022 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 28/9/2022 Thứ năm, ngày 1/9/2022 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 6/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 2/9/2022 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 7/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 5/9/2022 Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 10/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 8/9/2022 Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 13/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 10/9/2022 Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 15/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Chủ nhật, ngày 11/9/2022 Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 16/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 13/9/2022 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 18/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 14/9/2022 Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 19/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 20/9/2022 Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 25/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 22/9/2022 Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 27/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ sáu, ngày 23/9/2022 Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 28/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 25/9/2022 Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 30/8/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 28/9/2022 Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 3/9/2022 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Contents[MỤC LỤC]Tháng 9/2022 tuổi Ất Mão xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão tháng 9/2022Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Ất Mão Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1975 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
Tử vi 2023Xem bóiBói chứng minh thư nhân dânBói bài Tarot hàng ngàyXem bói tình yêuXem bói theo ngày sinhXem bói bài tình yêuXem bói theo tênXem bói nốt ruồiXem bói bài thời vậnXem bói bài hàng ngàyXem bói biển số xeChọn màu hợp mệnhXem bói cung mệnhXem bói chỉ tayXem bói kiềuXem ngày tốtXem ngày mua xeXem ngày xuất hànhXem ngày tốt kết hônXem ngày động thổXem ngày đổ trần, lợp máiXem ngày khai trươngXem ngày mua nhàXem ngày nhập trạch nhà mớiXem ngàyXem ngày hoàng đạoTử viTử Vi 2023Xem tuổi xông nhà 2023Xem tuổi mở hàng năm 2023Tử Vi 2024Tử vi 2022Tử vi Cung hoàng đạoXem lá số tử viXem tử vi hàng ngàyXem tử vi hàng tuầnXem tử vi hàng thángXem tử vi trọn đờiXem vận hạn tử viCân xương đoán sốQuỷ cốc toán mệnhTổng hợp bài viết tử viXem Bói SimSim phong thủySim Hợp TuổiPhong thủy sim số đẹpXem bói sim Kinh DịchSố hợp tuổiSố hợp MệnhÝ nghĩa con sốXem tuổiXem tuổi vợ chồngXem tuổi sinh conXem tuổi kết hônXem tuổi làm nhàXem hướng nhà hợp tuổiXem tuổi mua nhàXem tuổi hợp nhauXem tuổi làm ănPhong thủy12 CUNG HOÀNG ĐẠOSONG NGƯBẠCH DƯƠNGKIM NGƯUSONG TỬCỰ GIẢISƯ TỬXỬ NỮTHIÊN BÌNHBỌ CẠPNHÂN MÃMA KẾTBẢO BÌNHGIẢI MÃ GIẤC MƠMƠ THẤY NGƯỜIMƠ THẤY RẮNTử Vi 2024 * Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất Xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Quý Mão là việc đặc biệt quan trọng và được ông cha ta thực hiện từ xa xưa cho đến ngày nay. Xem tuổi Quý Mão xuất hành ngày nào tốt với mong muốn mọi điều tốt đẹp, may mắn và thành công sẽ đến với mình. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể xem ngày xuất hành tuổi Quý Mão năm 2023 một cách chính xác. Bởi hiện nay có quá nhiều địa chỉ xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Quý Mão 1963 nhưng kết quả không tường minh và tính xác thực không cao. Trong bài viết này chúng tôi sẽ gửi đến bạn công cụ xem tuổi Mão 1963 xuất hành ngày nào tốt chính xác nhất. Công cụ này được thầy Duy Tâm Phúc dày công nghiên cứu, kết hợp với kinh nghiệm từ xưa truyền lại để xây dựng nên. Để xem tuổi Quý Mão xuất hành ngày nào năm 2023 thì bạn cần nhập chính xác thông tin của mình. NGÀY TỐT xuất hành HỢP TUỔI Quý Mão THÁNG 6 NĂM 2023 Lịch dương 15 Tháng 6 Lịch âm 28 Tháng 4 Ngày tốt Thứ năm, ngày 15/6/2023 nhằm ngày 28/4/2023 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 25 Tháng 6 Lịch âm 8 Tháng 5 Ngày tốt Chủ nhật, ngày 25/6/2023 nhằm ngày 8/5/2023 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 27 Tháng 6 Lịch âm 10 Tháng 5 Ngày tốt Thứ ba, ngày 27/6/2023 nhằm ngày 10/5/2023 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Xem tử vi tuổi Quý Mão năm 2023 nam mạng Xem tử vi tuổi Quý Mão năm 2023 nữ mạng Xem tuổi mở hàng đầu năm tuổi Quý Mão 1963 năm 2023 Xem ngày xuất hành tuổi Quý Mão như thế nào? Ngoài cách sử dụng công cụ ở trên, để có thể xem ngày xuất hành tuổi Quý Mão 1963 bằng phương pháp thủ công. Trong đó, bạn cần chọn ngày thỏa mãn 4 tiêu chí sau đây Ngày tốt xuất hành cho tuổi Quý Mão trước tiên phải là ngày tốt, ngày đẹp cho việc xuất hành. Ngày này phải thuộc hành tương sinh hoặc tương hỗ với mệnh Kim của người sinh năm 1963. Tức là bạn nên xuất hành vào ngày thuộc hành Thổ tương sinh hoặc vào ngày thuộc hành Kim tương hỗ. Không lựa chọn những ngày phạm lục xung với tuổi Quý Mão, đó chính là ngày Dậu. Xem ngày xuất hành tuổi Quý Mão 1963 phải tránh ngày Mão, là ngày xung thái tuế với tuổi của bạn. Tại sao phải xem tuổi Mão 1963 xuất hành ngày nào tốt? Như ông bà ta đã có câu, có thờ có thiêng có kiêng có lành. Chính vì thế mà đối với quý bạn tuổi 1963 cần xem tuổi Quý Mão xuất hành ngày nào tốt trước khi tiến hành một việc gì đó quan trọng. Theo quan điểm người phương Đông, khi chọn chính xác ngày xuất hành tuổi Quý Mão, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, thượng lộ bình an, đại cát đại lợi trong công việc. Còn ngược lại, xuất hành nhằm ngày không hợp tuổi thì bạn dễ gặp phải những điều không mong muốn. Xem ngày tốt xuất hành cho tuổi Quý Mão 1963 là một trong những việc bạn cần thực hiện trước khi xuất hành thực hiện công việc quan trọng. Chúc bạn thành công trong việc lựa chọn ngày xuất hành tốt, hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Thư viện tin tức tổng hợp
Thuật xem tướng Trang chủ Ngày tốt Xem ngày xuất hành theo tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi Tháng 3/2023 tuổi Ất Mão xuất hành ngày nào tốt? Phần mềm Xem ngày giờ xuất hành tuổi Ất Mão tháng 3 năm 2023 những ngày tốt cho việc xuất hành tháng 3/2023 cho tuổi Ất Mão là các ngày thuộc Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi, ... Vậy những ngày này là những ngày nào trong tháng 3, xin mời tra cứu trong bảng tra ngày giờ xuất hành tuổi Ất Mão trong tháng 3/2023 dưới đây để chọn được ngày tốt hợp tuổi Ất Mão nhất. Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão tháng 3/2023 Xem ngày xuất hành theo tuổi Thông tin của bạn Ngày sinh dương lịch 1975 Ngày sinh âm lịch 1975 năm Ất Mão Cung Song TửCung thứ 3 trong Hoàng Đạo Ngũ hành Thủy Mệnh Đại khê Thủy Nước giữa khe lớn Xem ngày xuất hành theo tuổi tốt trong tháng 3 năm 2023 Thứ tư 1 Tháng 3 Tức Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 10/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 1/3/2023 Thứ năm 2 Tháng 3 Tức Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 11/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 2/3/2023 Thứ sáu 10 Tháng 3 Tức Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 19/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 10/3/2023 Thứ hai 13 Tháng 3 Tức Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 22/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 13/3/2023 Thứ ba 14 Tháng 3 Tức Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 23/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 14/3/2023 Thứ sáu 17 Tháng 3 Tức Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 26/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 17/3/2023 Thứ bảy 18 Tháng 3 Tức Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 27/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 18/3/2023 Thứ tư 22 Tháng 3 Tức Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 22/3/2023 Thứ bảy 25 Tháng 3 Tức Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 4/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Tốt Xem ngày 25/3/2023 Chủ nhật 26 Tháng 3 Tức Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 5/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 26/3/2023 Thứ tư 29 Tháng 3 Tức Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 8/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Tốt Xem ngày 29/3/2023 Thứ tư, ngày 1/3/2023 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 10/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ năm, ngày 2/3/2023 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 11/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 10/3/2023 Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 19/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 13/3/2023 Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 22/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 14/3/2023 Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 23/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ sáu, ngày 17/3/2023 Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 26/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Thứ bảy, ngày 18/3/2023 Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 27/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 22/3/2023 Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 1/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ bảy, ngày 25/3/2023 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 4/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 26/3/2023 Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 5/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 29/3/2023 Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 8/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem ngày xuất hành theo tuổi xấu trong tháng 3 năm 2023 Thứ sáu 3 Tháng 3 Tức Ngày Canh Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 12/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 3/3/2023 Thứ bảy 4 Tháng 3 Tức Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 13/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 4/3/2023 Thứ ba 7 Tháng 3 Tức Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 16/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 7/3/2023 Thứ tư 8 Tháng 3 Tức Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 17/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 8/3/2023 Thứ năm 9 Tháng 3 Tức Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 18/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 9/3/2023 Chủ nhật 12 Tháng 3 Tức Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 21/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 12/3/2023 Thứ tư 15 Tháng 3 Tức Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 24/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 15/3/2023 Thứ năm 16 Tháng 3 Tức Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 25/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 16/3/2023 Chủ nhật 19 Tháng 3 Tức Ngày Bính Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 28/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 19/3/2023 Thứ hai 20 Tháng 3 Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 29/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 20/3/2023 Thứ ba 21 Tháng 3 Tức Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 30/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 21/3/2023 Thứ sáu 24 Tháng 3 Tức Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 3/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xấu Xem ngày 24/3/2023 Thứ hai 27 Tháng 3 Tức Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 6/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xấu Xem ngày 27/3/2023 Thứ ba 28 Tháng 3 Tức Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 7/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 28/3/2023 Thứ sáu 31 Tháng 3 Tức Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 10/2/2023 Âm lịch. Là ngày Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xấu Xem ngày 31/3/2023 Thứ sáu, ngày 3/3/2023 Ngày Canh Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 12/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 4/3/2023 Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 13/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ ba, ngày 7/3/2023 Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 16/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ tư, ngày 8/3/2023 Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 17/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ năm, ngày 9/3/2023 Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 18/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Chủ nhật, ngày 12/3/2023 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 21/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ tư, ngày 15/3/2023 Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 24/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ năm, ngày 16/3/2023 Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 25/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Chủ nhật, ngày 19/3/2023 Ngày Bính Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 28/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Thứ hai, ngày 20/3/2023 Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 29/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ ba, ngày 21/3/2023 Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 30/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ sáu, ngày 24/3/2023 Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 3/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Thứ hai, ngày 27/3/2023 Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 6/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ ba, ngày 28/3/2023 Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 7/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Thứ sáu, ngày 31/3/2023 Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão 10/2/2023 Âm lịch. Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Contents[MỤC LỤC]Tháng 3/2023 tuổi Ất Mão xuất hành ngày nào tốt? Các kết quả xem ngày tốt xuất hành tuổi Ất Mão tháng 3/2023Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Ất Mão Biết thêm Xem ngày xuất hành tại các tháng khác của tuổi 1975 Phần mềm được tra cứu nhiều nhất Tử vi Tử vi 2023 Lấy lá số tử vi Xem tuổi hợp nhau Xem tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Xem tuổi sinh con Xem tuổi làm nhà Xem tuổi làm ăn Tra hạn tuổi tam tai Lá số quỷ cốc Xem tuổi mở hàng Ngày tốt Xem ngày tốt xấu theo tuổi Xem ngày khai trương hợp tuổi Xem ngày xuất hành theo tuổi xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày tốt mua xe theo tuổi Xem ngày động thổ theo tuổi Xem ngày làm nhà theo tuổi Xem ngày tốt đổ trần theo tuổi Xem ngày nhập trạch về nhà mới Xem ngày tốt mua nhà Xem ngày hoàng đạo Hôm nay là ngày gì? Xem ngày ký hợp đồng Xem ngày nhận chức Xem ngày an táng Đổi ngày âm dương Bói số Xem bói số điện thoại Xem bói số CMT Nhân dân Xem bói biển số xe hợp tuổi Xem bói bài hàng ngày 52 lá Xem bói bài thời vận 32 lá Gieo Quẻ Hỏi Việc Xem bói bài tình yêu Xem bói kiều tình yêu Bói tình yêu theo ngày sinh Xem bói tình yêu theo tên Phong thủy Xem tuổi bạn thuộc mệnh gì? Màu hợp mệnh Kim Màu hợp mệnh Mộc Màu hợp mệnh Thủy Màu hợp mệnh Hỏa Màu hợp mệnh Thổ Xem tướng Xem tướng số qua hoa tay Tử vi năm 2023 Xem tử vi tuổi Tý Xem tử vi tuổi Sửu Xem tử vi tuổi Dần Xem tử vi tuổi Mão Xem tử vi tuổi Thìn Xem tử vi tuổi Tỵ Xem tử vi tuổi Ngọ Xem tử vi tuổi Mùi Xem tử vi tuổi Thân Xem tử vi tuổi Dậu Xem tử vi tuổi Tuất Xem tử vi tuổi Hợi
tuổi mão xuất hành ngày nào tốt nhất